✔️Sản phẩm chính hãng
✔️Giá luôn tốt nhất
✔️Tư vấn chuyên nghiệp tận tâm
✔️Miễn phí giao hàng nội thành Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bắc Ninh
✔️Bảo hành & sửa chữa tận tâm
Thiết bị chuyển mạch Switch Huawei S110-24T2SR
- Model : S110-24T2SR
- P/N : S110-24T2SR
- Xuất xứ : Huawei/China
- Hỗ trợ kỹ thuật: 0939.147.993
Huawei Technologies Co., Ltd. là tập đoàn công nghệ đa quốc gia hàng đầu của Trung Quốc, được thành lập vào năm 1987 và có trụ sở chính tại Thâm Quyến. Với hơn 190.000 nhân viên trên toàn cầu, Huawei hoạt động trong nhiều lĩnh vực như viễn thông, thiết bị tiêu dùng, điện toán đám mây, AI, năng lượng số và giải pháp cho doanh nghiệp. Huawei là một trong những nhà cung cấp hạ tầng mạng lớn nhất thế giới, đồng thời nổi bật với công nghệ 5G và các thiết bị mạng hiệu năng cao.
Giới thiệu Huawei Switch S110-24T2SR
Huawei Switch S110-24T2SR thuộc dòng eKitEngine S110, là thiết bị chuyển mạch Gigabit được thiết kế dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ. Switch được trang bị 24 cổng GE và 2 cổng SFP, đáp ứng nhu cầu kết nối mạng tốc độ cao, ổn định và linh hoạt.
Với thiết kế 1U nhỏ gọn, hỗ trợ nhiều phương thức lắp đặt (treo tường, để bàn hoặc gắn tủ rack), thiết bị phù hợp với nhiều môi trường triển khai khác nhau. S110-24T2SR sử dụng cơ chế tản nhiệt tự nhiên không quạt, giúp vận hành êm ái, tiết kiệm năng lượng với mức tiêu thụ điển hình chỉ 16W.
Thiết bị mang lại giải pháp kết nối hiệu quả – chi phí tối ưu, kế thừa chất lượng và uy tín từ thương hiệu Huawei trong lĩnh vực hạ tầng mạng và viễn thông.
Huawei S110-24T2SR không chỉ đáp ứng nhu cầu kết nối mạng ổn định, hiệu quả mà còn mang đến giải pháp tối ưu chi phí cho doanh nghiệp, kế thừa chất lượng và uy tín từ thương hiệu Huawei trong lĩnh vực viễn thông và hạ tầng mạng.
Thông số kỹ thuật Thiết bị chuyển mạch Switch Huawei S110-24T2SR
| Kích thước không có bao bì (C x R x S) [mm(in.)] | 43,6 mm x 442,0 mm x 160,0 mm (1,72 in. x 17,40 in. x 6,30 in.) |
| Kích thước có bao bì (C x R x S) [mm(in.)] | 90,0 mm x 550,0 mm x 260,0 mm (3,54 in. x 21,65 in. x 10,24 in.) |
| Chiều cao khung gầm [U] | 1 |
| Loại cài đặt | Lắp trên giá, lắp trên bàn, lắp trên tường |
| Trọng lượng có bao bì [kg(lb)] | 2.3 (5.07) |
| Tiêu thụ điện năng điển hình [W] | 16 |
| Tiêu thụ điện năng tối đa [W] | 17 |
| Số lượng cổng vật lý tối đa trên toàn bộ thiết bị | 26 |
| Nhiệt độ hoạt động dài hạn [°C(°F)] | 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) ở độ cao 0-1800 m (0-5906 ft.) |
| Hạn chế về tỷ lệ thay đổi nhiệt độ hoạt động [°C(°F)] | Khi độ cao là 1800-5000 m (5906-16404 ft.), nhiệt độ hoạt động cao nhất giảm 1°C (1,8°F) mỗi khi độ cao tăng thêm 220 m (722 ft.). |
| Nhiệt độ lưu trữ [°C(°F)] | –40°C đến +70°C (–40°F đến +158°F) |
| Độ ẩm tương đối hoạt động dài hạn [RH] | 5% RH đến 95% RH (không ngưng tụ) |
| Chế độ cung cấp điện | AC tích hợp |
| Điện áp đầu vào định mức [V] | Đầu vào AC: 100–240 V AC; 50/60 Hz |
| Phạm vi điện áp đầu vào [V] | Đầu vào AC: 90 V AC đến 264 V AC; 45 Hz đến 65 Hz |
| Dòng điện đầu vào tối đa [A] | 1 |
| Bảo vệ quá áp nguồn điện [kV] | Chế độ vi sai: ±6 kV; chế độ chung: ±6 kV |
| Chế độ tản nhiệt | Tản nhiệt tự nhiên |
| Chứng nhận | Chứng nhận EMC Chứng nhận an toàn Chứng nhận sản xuất |


