Thiết bị chuyển mạch Switch Huawei S620-16X8YZ

Giá: Liên hệ
Gọi để có giá tốt
  • Hỗ trợ kỹ thuật: 0939.147.993
Lợi ích mua hàng

✔️Sản phẩm chính hãng
✔️Giá luôn tốt nhất
✔️Tư vấn chuyên nghiệp tận tâm
✔️Miễn phí giao hàng nội thành Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bắc Ninh
✔️Bảo hành & sửa chữa tận tâm

  • CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT & THƯƠNG MẠI VỮNG PHÁT
    Địa chỉ: C9-18 KĐT Geleximco Lê Trọng Tấn, Phường Dương Nội, TP Hà Nội, Việt Nam
    Hotline: 0939 147 993 - 0911 664 995
    Website: www.vptek.vn

Thiết bị chuyển mạch Switch Huawei S620-16X8YZ là dòng switch lõi cao cấp được thiết kế cho các mạng doanh nghiệp, trung tâm dữ liệu và hệ thống mạng quy mô lớn. Sản phẩm sở hữu 16 cổng 10G SFP+8 cổng 25G SFP28, đáp ứng nhu cầu truyền tải dữ liệu tốc độ cao và băng thông lớn. Với khả năng chuyển mạch lên đến 1120 Gbpstốc độ chuyển tiếp gói tin 833 Mpps, switch đảm bảo hiệu suất tối ưu, độ trễ thấp và tính ổn định cao trong mọi môi trường triển khai.

Huawei S620-16X8YZ hỗ trợ nguồn điện dự phòng 1+1, thiết kế quạt thông minh và khung kim loại chắc chắn, giúp duy trì hoạt động ổn định liên tục. Thiết bị còn tương thích với iStack, cho phép xếp chồng tối đa 9 switch cùng loại, giúp mở rộng mạng linh hoạt và quản lý tập trung dễ dàng. Với các chứng nhận về EMC, an toàn và sản xuất, sản phẩm là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống mạng đòi hỏi hiệu suất cao, khả năng mở rộng và vận hành bền bỉ.

Thông số kỹ thuật Thiết bị chuyển mạch Switch Huawei S620-16X8YZ

Khả năng chuyển mạch 1120 Gbit/giây
Tốc độ chuyển tiếp gói tin 833 Mpps
10G SFP+ 16 (10G/2.5G/1G)
25G SFP28 8 (25G/10G/2.5G/1G)
iStack Tối đa 9 công tắc cùng loại trong một ngăn xếp
Số lượng khe cắm thẻ 1
Số lượng khe cắm nguồn 2
Chứng nhận Chứng nhận EMC Chứng nhận an toàn Chứng nhận sản xuất
Vật liệu khung gầm Kim loại
Tiêu thụ điện năng tĩnh [W] 50
Kích thước có bao bì (C x R x S) [mm(in.)] 145,0 mm x 650,0 mm x 550,0 mm (5,71 in. x 25,59 in. x 21,65 in.)
Loại cài đặt Lắp trên giá, lắp trên bàn
Trọng lượng có bao bì [kg(lb)] 8,49
Tiêu thụ điện năng điển hình [W] 30% lưu lượng theo tiêu chuẩn ATIS và mô-đun nguồn kép: – 79 W (với hai mô-đun nguồn AC 180 W) – 73 W (với hai mô-đun nguồn DC 240 W)
Tiêu thụ điện năng tối đa [W] 100% lưu lượng theo tiêu chuẩn ATIS và mô-đun nguồn kép: – 85 W (với hai mô-đun nguồn AC 180 W) – 78 W (với hai mô-đun nguồn DC 240 W)
Số lượng mô-đun quạt 2
Nguồn điện dự phòng 1+1 Mô-đun nguồn AC và DC cắm được có thể được sử dụng cùng nhau trên cùng một thiết bị. Lưu ý: Không thể lắp mô-đun nguồn có quạt và mô-đun nguồn không có quạt trên cùng một thiết bị.
Nhiệt độ hoạt động dài hạn [°C(°F)] –5°C đến +45°C (23°F đến 113°F) ở độ cao từ 0 đến 1800 m (0 đến 5905,44 ft.)
Độ ẩm tương đối hoạt động dài hạn [RH] 5% RH đến 95% RH, không ngưng tụ
Chế độ cung cấp điện Nguồn điện cắm được
Phạm vi điện áp đầu vào [V] – Đầu vào AC: 90 V AC đến 290 V AC; 45 Hz đến 66 Hz – Đầu vào DC điện áp cao: 190 V DC đến 290 V DC – Đầu vào DC: -38,4 V DC đến -72 V DC
Bảo vệ quá áp nguồn điện [kV] – Cấu hình với các mô-đun nguồn AC: ±6 kV ở chế độ vi sai và ±6 kV ở chế độ chung – Cấu hình với các mô-đun nguồn DC: ±2 kV ở chế độ vi sai và ±4 kV ở chế độ chung
Các loại quạt Có thể cắm được
Chế độ tản nhiệt Làm mát bằng không khí để tản nhiệt, điều chỉnh tốc độ quạt thông minh
Hướng luồng không khí Cửa hút gió từ phía trước và bên phải và cửa thoát gió từ phía sau

Sản phẩm đã xem